Đáp án A. solicitor

Giải thích:

A. solicitor /səˈlɪsɪtə(r)/ (n): luật sư

B. separately /ˈseprətli/ (adv): không cùng nhau, tách riêng ra

C. spacious /ˈspeɪʃəs/(adj): rộng rãi

D. sequence /ˈsiːkwəns/ (n): tuần tự, trình tự

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 22: A. parachute B. armchair

C. accent D. accidentally

Đáp án D. accidentally

Giải thích:

A. parachute /ˈpærəʃuːt/ (n,v): cái dù, nhảy dù

B. armchair /ˈɑːmtʃeə(r)/ (n) : ghế bành

C. accent /ˈæksent/ (n): trọng âm, giọng

D. accidentally /ˌæksɪˈdentəli/ (adv): tình cờ, ngẫu nhiên

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ

1

Câu 23: A. diagnosis B. paralysis C. analysis D. dialysis

Đáp án A. diagnosis

Giải thích:

A. diagnosis /ˌdaɪəɡˈnəʊsɪs/ (n): chuẩn đoán

B. paralysis /pəˈræləsɪs/ (n): chứng liệt, tê liệt

C. analysis /əˈnæləsɪs/ (n): sự phân tích

D. dialysis /ˌdaɪˈæləsɪs/ (n) : sự thẩm tách

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 24: A. devastator B. nominate C. interest D. establish