Đáp án D. submarine

Giải thích:

A. deteriorate /dɪˈtɪəriəreɪt/ (v): làm hỏng, làm giảm giá trị

B. convince /kənˈvɪns/ (v): thuyết phục

C. conspiracy /kənˈspɪrəsi/(n): âm mưu

D. submarine /ˌsʌbməˈriːn/ (adj,n): dưới mặt biển, tàu ngầm

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Câu 13: A. prerequisite B. necessity

C. European D. synonymous

Đáp án C. European

Giải thích:

A. prerequisite /ˌpriːˈrekwəzɪt/ (adj): cần trước hết, đòi hỏi phải có trước hết

B. necessity /nəˈsesəti/ (n): sự cần thiết, điều thiết yếu

C. European /ˌjʊərəˈpiːən/ (adj): (thuộc về) Châu Âu

D. synonymous /sɪˈnɒnɪməs/ (adj): đồng nghĩa (với)

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 14: A. demonstrative B. extravagant

C. legitimate D. septicaemia

Đáp án D. septicaemia

Giải thích:

A. demonstrative /dɪˈmɒnstrətɪv/ (adj): làm mẫu, làm ví dụ

B. extravagant /ɪkˈstrævəɡənt/ (adj): quá mức, quá độ, phung phí, vô lý, xa xỉ

C. legitimate /lɪˈdʒɪtɪmət/ (adj): hợp pháp, chính thống

D. septicaemia /ˌseptɪˈsiːmiə/(n) : sự nhiễm trùng máu

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 15: A. communal B. formica C. fraternal D. tarpaulin