Đáp án D. outpost

Giải thích:

A. dessert /dɪˈzɜːt/ (n) : món tráng miệng

B. conserve /kənˈsɜːv/ (v): giữ gìn, duy trì

C. harpoon /hɑːˈpuːn/ (n): cây lao móc

D. outpost /ˈaʊtpəʊst/ (n): tiền đồn

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 25: A. nostalgic B. register C. industry D. stimulate

Đáp án A. nostalgic

Giải thích:

A. nostalgic /nɒˈstældʒɪk/ (adj): nhớ nhà, quê hương

B. register /ˈredʒɪstə(r)/ (v,n): ghi vào sổ, vào sổ, sổ sách

C. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp

D. stimulate /ˈstɪmjuleɪt/ (v): kích thích, khuyến khích

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

TEST 6

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions.

Câu 1: A. archaeology B. primogeniture

C. tuberculosis D. argumentative

Đáp án C. tuberculosis

Giải thích:

A. archaeology /ˌɑːkiˈɒlədʒi/ (n): khảo cổ học

B. primogeniture /ˌpraɪməʊˈdʒenɪtʃə(r)/ (n): chế độ con trai trưởng thừa kế

C. tuberculosis /tjuːˌbɜːkjuˈləʊsɪs/ (n): bệnh lao

D. argumentative /ˌɑːɡjuˈmentətɪv/ (adj): có tính tranh cãi

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

 

Câu 2: A. comprise B. convert C. conceal D. combat