Đáp án A. aborigine

Giải thích:

A. aborigine /ˌæbəˈrɪdʒəni/ (n) : thổ dân

B. agriculture /ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ (n) : nông nghiệp

C. theatergoer /ˈθɪətəɡəʊə(r)/ (n): người đi xem hát ở rạp

D. caretaker /ˈkeəteɪkə(r)/ (n): người trông nom nhà cửa

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 19: A. Arabic B. aerobics C. lunatic D. politics

Đáp án B. aerobics

Giải thích:

A. Arabic /ˈærəbɪk/ (n): tiếng A-rập

B. aerobics /eəˈrəʊbɪks/ (n): thể dục nhịp điệu

C. lunatic /ˈluːnətɪk/ (n): người điên, mất trí

D. politics /ˈpɒlətɪks/ (n): chính trị

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 20: A. intimacy B. commentary C. preferable D. amphibian

Đáp án D. amphibian

Giải thích:

A. intimacy /ˈɪntɪməsi/ (n): sự quen thân, thân mật

B. commentary /ˈkɒməntri/ (n): bài bình luận, lời chú thích

C. preferable /ˈprefrəbl/ (adj): được thích hơn

D. amphibian /æmˈfɪbiən/ (adj,n): (động vật) lưỡng cư

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Câu 21: A. volunteer B. absentee C. committee D. employee