Đáp án B. contribute
Giải thích:
A. comment /ˈkɒment/ (n) : lời bình luận, chú thích
B. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp
C. rescue /ˈreskjuː/ (n): sự giải thoát, cứu nguy
D. thorough /ˈθʌrə/ (adj): cẩn thận, kỹ lưỡng
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 16: A. eradicate B. kilometer
C. characterize D. communism
Đáp án A. eradicate
Giải thích:
A. eradicate /ɪˈrædɪkeɪt/ (v): nhổ rễ, tiệt trừ
B. kilometer /kɪˈlɒmɪtə(r)/ (n): kilômet
C. characterize /ˈkærəktəraɪz/ (v): biểu thị, mô tả đặc điểm
D. communism /ˈkɒmjunɪzəm/ (n): chủ nghĩa cộng sản
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 17: A. condolence B. obstinacy
C. communism D. painstakingly
Đáp án A. condolence
Giải thích:
A. condolence /kənˈdəʊləns/ (n) : lời chia buồn
B. obstinacy /ˈɒbstɪnəsi/ (n) : sự bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ
C. communism /ˈkɒmjunɪzəm(n):/ chủ nghĩa cộng sản
D. painstakingly /ˈpeɪnzteɪkɪŋli/ (adv): kĩ càng
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 18: A. aborigine B. agriculture C. theatergoer D. caretaker