Đáp án C. demonstrative

Giải thích:

A. competency /ˈkɒmpɪtənsi/ (n): năng lực, khả năng

B. regularly /ˈreɡjələli/ (adv): đều đặn, thường xuyên

C. demonstrative /dɪˈmɒnstrətɪv/ (adj): hay giãi bày tâm sự, hay thổ lộ tâm tình

D. prevalent /ˈprevələnt/ (adj): thịnh hành

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 10: A. environmental B. spontaneity

C. comprehensible D. unbelievably

Đáp án A. environmental

Giải thích:

A. environmental /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ (adj): thuộc, liên quan tới các đk môi trường

B. spontaneity /ˌspɒntəˈneɪəti/ (n): tính tự động, tính tự ý

C. comprehensible /ˌkɒmprɪˈhensəbl/ (adj): có thể hiểu, lĩnh hội

D. unbelievably /ˌʌnbɪˈliːvəbli/ (adv): khó tin, lạ lùng

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

 

Câu 11: A. outbreaks B. outdoors C. outskirts D. outcomes

Đáp án B. outdoors

Giải thích:

A. outbreaks /ˈaʊtbreɪk/ (n): sự bùng nổ, nổi dậy

B. outdoors /ˌaʊtˈdɔːz/ (adv): ngoài trời, ngoài nhà

C. outskirts /ˈaʊtskɜːts/ (n): vùng ngoại ô

D. outcomes /ˈaʊtkʌm/ (n): hậu quả, kết quả

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 12: A. argument B. agriculture C. official D. privacy