Đáp án B. entrepreneur
Giải thích:
A. simultaneous /ˌsɪmlˈteɪniəs/ (adj): đồng thời, cùng một lúc
B. entrepreneur /ˌɒntrəprəˈnɜː(r)/ (n): người tự thành lập công ty
C. advantageous /ˌædvənˈteɪdʒəs/ (adj): có lợi, thuận lợi
D. magisterial /ˌmædʒɪˈstɪəriəl/ (adj): quan toà, quyền uy
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 4, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 6: A. elicit B. tsunami C. bikini D. waterski
Đáp án D. waterski
Giải thích:
A. elicit /ɪˈlɪsɪt/ (v): khêu ra, gợi ra
B. tsunami /tsuːˈnɑːmi/ (n): sóng thần
C. bikini /bɪˈkiːni/ (n): áo tắm hai mảnh
D. waterski /ˈwɔːtəskiː/ (v): lướt ván nước
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 7: A. cancer B. launderette C. demo D. syringe
Đáp án B. launderette
Giải thích:
A. cancer /ˈkænsə(r)/ Cung Cự Giải, bệnh ung thư
B. launderette /ˌlɔːndəˈret/ (n): hiệu giặt tự động
C. demo /ˈdeməʊ/ (n): bản mẫu, bản thử
D. syringe /sɪˈrɪndʒ/ (v): tiêm, phụt nước
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 8: A. pharmacology B. mediocre C. realign D. durability
Đáp án C. realign
Giải thích:
A. pharmacology /ˌfɑːməˈkɒlədʒi/ (n): dược lý
B. mediocre /ˌmiːdiˈəʊkə(r)/ (adj): xoàng, thường
C. loyal /ˈlɔɪəl/ (adj): chung thủy
D. durability /ˌdjʊərəˈbɪləti/ (n): sự bền
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 9: A. competency B. regularly
C. demonstrative D. prevalent