Đáp án C. administrative

Giải thích:

A. educational /ˌedʒuˈkeɪʃənl/ (adj): có tính giáo dục

B. preferentially /ˌprefəˈrenʃəli/ (adv): ưu đãi, ưu tiên, đặc biệt ưa thích

C. administrative /ədˈmɪnɪstrətɪv/ (adj): chính quyền, nhà nước

D. abnormality /ˌæbnɔːˈmæləti/ (n): vật kỳ quái, quái vật, vật không bình thường

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

 

Câu 3: A. admirable B. accessible C. compatible D. respiratory

Đáp án A. admirable

Giải thích:

A. admirable /ˈædmərəbl/ (adj) : đáng khâm phục

B. accessible /əkˈsesəbl/ (adj) : có thể tiếp cận được

C. compatible /kəmˈpætəbl/ (adj) : thích hợp

D. respiratory /rəˈspɪrətri/ (adj) : sự thở, hô hấp

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 4: A. picturesque B. macadamia

C. daffodil D. entomology

Đáp án C. daffodil

Giải thích:

A. picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ (adj) đẹp như tranh

B. macadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/ (n): cây macadamia

C. daffodil /ˈdæfədɪl/ (n): hoa thủy tiên

D. entomology /ˌentəˈmɒlədʒi/ (n): khoa sâu bọ

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

 

Câu 5: A. simultaneous B. entrepreneur

C. advantageous D. magisterial