Đáp án B. supportive
Giải thích:
A. sacrifice /ˈsækrɪfaɪs/ (v): hy sinh
B. supportive /səˈpɔːtɪv/ (adj): khuyến khích, ủng hộ
C. substantial /səbˈstænʃl/ (n): lời khen
D. domestic /dəˈmestɪk/ (n): sự duy trì
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 9: A. commitment B. subsidy C. substantial D. domestic
Đáp án B. subsidy
Giải thích:
A. commitment /kəˈmɪtmənt/ (n): cam kết
B. subsidy /ˈsʌbsədi/ (n): tiền trợ cấp
C. substantial /səbˈstænʃl/ (adj): quan trọng
D. domestic /dəˈmestɪk/ (adj): (thuộc) trong nhà, trong nước
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 10: A. telegraph B. commercial C. monitor D. industry
Đáp án B. commercial
Giải thích:
A. telegraph /ˈtelɪɡrɑːf/ (n): máy điện báo
B. commercial /kəˈmɜːʃl/ (adj): tin quảng cáo
C. monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ (n): giám sát, lớp trưởng
D. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 11: A. Appreciate B. evidence
C. current D. auditory
Đáp án A. Appreciate
Giải thích:
A. Appreciate /əˈpriːʃieɪt/ (v): cảm kích
B. evidence /ˈevɪdəns/ (n): tính hiển nhiên, bằng chứng, dấu hiệu
C. current /ˈkʌrənt/ (n): dòng, luồng
D. auditory /ˈɔːdətri/ (adj): liên quan đến việc nghe, thính giác
Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 12: A. equivalent B. independent
C. university D. entertainment
Đáp án A. equivalent
Giải thích:
A. equivalent /ɪˈkwɪvələnt/ (adj): tương đương
B. independent /ˌɪndɪˈpendənt/ (adj): độc lập
C. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): đại học
D. entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/ (n): giải trí
Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 13: A. amphibian B. economic C. astronomy D. investiture
Đáp án B. economic
Giải thích:
A. amphibian /æmˈfɪbiən/ (n): động vật lưỡng cư
B. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/ (adj): kinh tế
C. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (n): nhà thờ lớn
D. creative /kriˈeɪtɪv/ (adj): sáng tạo
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 14: A. majority B. ceremony
C. astronomy D. investiture
Đáp án B. ceremony
Giải thích:
A. majority /məˈdʒɒrəti/ (n): đa số
B. ceremony /ˈserəməni/ (n): nghi thức, nghi lễ
C. astronomy /əˈstrɒnəmi/ (n): thiên văn học
D. investiture /ɪnˈvestɪtʃə(r)/ (n): lễ phong chức
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 15: A. architectural B. cosmopolitan
C. appreciative D. archaeologist
Đáp án C. appreciative
Giải thích:
A. architectural /ˌɑːkɪˈtektʃərəl/ (adj): (liên quan đến) kiến trúc sư
B. cosmopolitan /ˌkɒzməˈpɒlɪtən/ (n): người đã đến nhiều nơi trên thế giới
C. appreciative /əˈpriːʃətɪv/ (adj): biết ơn, trân trọng
D. archaeologist /ˌɑːkiˈɒlədʒɪst/ (n): nhà khảo cổ
Vậy C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 16: A. influential B. opportunity
C. temperament D. expectation
Đáp án C. temperament
Giải thích:
A. influential /ˌɪnfluˈenʃl/ (adj): có ảnh hưởng
B. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n): cơ hội, thời cơ
C. temperament /ˈtemprəmənt/ (n): khí chất, tính khí
D. expectation /ˌekspekˈteɪʃn/ (n): mong chờ
Vậy C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 17: B. photography C. employ D. mosquito
Đáp án A. mountaineer
Giải thích:
A. mountaineer /ˌmaʊntəˈnɪə(r)/ (n): người leo núi
B. photography /fəˈtɒɡrəfi/ (n): nhiếp ảnh
C. employ /ɪmˈplɔɪ/ (v): thuê
D. mosquito /məˈskiːtəʊ/ (n): con muỗi
Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 18: A. neglect B. appointment C. remember D. hygiene
Đáp án D. hygiene
Giải thích:
A. neglect /nɪˈɡlekt/ (v): cẩu thả, bỏ quên, không thèm chú ý đến
B. appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n): cuộc hẹn
C. remember /rɪˈmembə(r)/ (v): ghi nhớ
D. hygiene /ˈhaɪdʒiːn/ (n): vệ sinh
Vậy D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 19: A. community B. minority C. biology D. dormitory
Đáp án D. dormitory
Giải thích:
A. community /kəˈmjuːnəti/ (n): dân chúng, cộng đồng
B. minority /maɪˈnɒrəti/ (n): thiểu số
C. biology /baɪˈɒlədʒi/ (n): sinh vật học
D. dormitory /ˈdɔːmətri/ (n): kí túc xá
Vậy D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 20: A. buffalo B. insecticide
C. intoxicate D. indoctrinate
Đáp án A. buffalo
Giải thích:
A. buffalo /ˈbʌfələʊ/ (n): con trâu
B. insecticide /ɪnˈsektɪsaɪd/ (n): thuốc trừ sâu
C. intoxicate /ɪnˈtɒksɪkeɪt/ (v): say, nhiễm độc
D. indoctrinate /ɪnˈdɒktrɪneɪt/ (v): truyền giáo
Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 21: A. victorious B. mountainous C. vigorous D. dangerous
Đáp án A. victorious
Giải thích:
A. victorious /vɪkˈtɔːriəs/ (adj): chiến thắng
B. mountainous /ˈmaʊntənəs/ (adj): có núi, nhiều núi
C. vigorous /ˈvɪɡərəs/ (adj): cường tráng
D. dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ (adj): nguy hiểm
Vậy A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 22: A. applicant B. appliance C. athlete D. asthma
Đáp án B. appliance
Giải thích:
A. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc
B. appliance /əˈplaɪəns/ (n): thiết bị, dụng cụ
C. athlete /ˈæθliːt/ (n): vận động viên
D. asthma /ˈæsmə/ (n): bệnh hen suyễn
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 23: A. voluntary C. necessary D. stationary
Đáp án B. compulsory
Giải thích:
A. voluntary /ˈvɒləntri/ (adj): tự nguyện
B. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): bắt buộc
C. necessary /ˈnesəsəri/ (adj): cần thiết
D. stationary /ˈsteɪʃənri/ (adj): tĩnh, dừng
Vậy B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 24: A. suspicious B. divisible C. commentary D. spectacular