Đáp án C. presentation

Giải thích:

A. economy /ɪˈkɒnəmi/ (n): sự quản lý kinh tế; nền kinh tế; tổ chức kinh tế

B. accompany /əˈkʌmpəni/ (v): đi theo, đi cùng, đi kèm, hộ tống

C. presentation /ˌpreznˈteɪʃn/ (n): sự bày ra, sự phô ra; sự trình ra, thuyết trình

D. successfully /səkˈsesfəli/ (adj): có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt

Vậy đáp án C trọng âm roi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 14: A. prescription B. assassinate C. accuracy D. ambiguous

Đáp án C. accuracy

Giải thích:

A. prescription /prɪˈskrɪpʃn/ (n): (y học) sự cho đơn; đơn thuốc

B. assassinate /əˈsæsɪneɪt/ (v): ám sát

C. accuracy /ˈækjərəsi/ (n): sự đúng đắn, sự chính xác; độ chính xác

D. ambiguous /æmˈbɪɡjuəs/ (adj): tối nghĩa, mập mờ

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 15: A. romantic B. popular C. financial D. reduction

Đáp án B. popular

Giải thích:

A. romantic /rəʊˈmæntɪk/ (adj): (thuộc) tiểu thuyết, như tiểu thuyết; mơ mộng, xa thực tế,

lãng mạn

B. popular /ˈpɒpjələ(r)/ (adj): có tính chất đại chúng, hợp với nhân dân, hợp với trình độ nhân dân, phổ cập

C. financial /faɪˈnænʃl/ (adj): (thuộc) tài chính, về tài chính

D. reduction /rɪˈdʌkʃn/ (n): sự thu nhỏ, sự giảm bớt

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 16: B. ancient C. cancer D. annual