Đáp án A. survive

Giải thích:

A. survive /səˈvaɪv/ (v): tồn tại

B. fashionable /ˈfæʃnəbl/ (adj): đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng

C. palace /ˈpæləs/ (n): cung, điện; lâu đài

D. memory /ˈmeməri/ (n): sự nhớ, trí nhớ, ký ức

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 21: A. applicant B. appliance C. delicate D. surgery

Đáp án B. appliance

Giải thích:

A. applicant /ˈæplɪkənt/ (n): người xin việc; người thỉnh cầu

B. appliance /əˈplaɪəns/(n): thiết bị

C. delicate /ˈdelɪkət/ (adj): thanh nhã, thanh tú, mỏng manh

D. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n): khoa phẫu thuật

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 22: A. interfere B. prevent C. spectator D. experiment

Đáp án A. interfere

Giải thích:

A. interfere /ˌɪntəˈfɪə(r)/ (v): ((thường) + with) gây trở ngại, quấy rầy

B. prevent /prɪˈvent/ (v): ngăn ngừa; ngăn trở, ngăn ngừa

C. spectator /spekˈteɪtə(r)/ (n): người xem, khán giả

D. experiment /ɪkˈsperɪmənt/ (n): cuộc thí nghiệm, sự thí nghiệm, sự thử

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 23: A. actually B. accurate C. satellite D. symbolic