Đáp án C. nonprofit
Giải thích:
A. vanity /ˈvænəti/ (n): tính hư ảo; cái hư ảo
B. mechanize /ˈmekənaɪz/ (v): cơ khí hoá
C. nonprofit /ˌnɒnˈprɒfɪt/ (adj): không vì mục đích lợi nhuận; bất vụ lợi
D. microwave /ˈmaɪkrəweɪv/ (n): (radio) sóng cực ngắn, vi ba
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 18: A. literature B. approximately C. museum D. maintain
Đáp án A. literature
Giải thích:
A. literature /ˈlɪtrətʃə(r)/ (n): văn chương, văn học
B. approximately /əˈprɒksɪmətli/ (adv): khoảng chừng, độ chừng
C. museum /mjuˈziːəm/ (n): nhà bảo tàng
D. maintain /meɪnˈteɪn/ (v): giữ, duy trì, bảo vệ, bảo quản
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 19: A. fortunately B. entertain C. recommend D. disappear
Đáp án A. fortunately
Giải thích:
A. fortunately /ˈfɔːtʃənətli/ (adv): may mắn, may thay
B. entertain /ˌentəˈteɪn/ (v):giải trí, tiêu khiển
C. recommend /ˌrekəˈmend/ (v): giới thiệu, tiến cử (người, vật...)
D. disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/ (v): biến đi, biến mất
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 20: A. survive B. fashionable C. palace D. memory