Đáp án D. similar
Giải thích:
A. attendance /əˈtendəns/ (n): sự tham dự, sự có mặt
B. compulsory /kəmˈpʌlsəri/ (adj): ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách
C. geography /dʒiˈɒɡrəfi/ (n): khoa địa lý; địa lý học
D. similar /ˈsɪmələ(r)/ (adj): giống nhau, như nhau, tương tự
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 15: A. material B. indestructible
C. phenomenon D. approximate
Đáp án B. indestructible
Giải thích:
A. material /məˈtɪəriəl/ (adj): vật chất
B. indestructible /ˌɪndɪˈstrʌktəbl/ (adj): không thể phá huỷ được; không thể huỷ diệt được; rất bền vững
C. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/ (n): hiện tượng
D. approximate /əˈprɒksɪmət/ (adj): xấp xỉ, gần đúng
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 16: A. apparently B. insurance C. photographer D. politician
Đáp án D. politician
Giải thích:
A. apparently /əˈpærəntli/ (adv): nhìn bên ngoài, hình như
B. insurance /ɪnˈʃʊərəns/ (n): sự bảo hiểm biện pháp bảo hiểm, chế độ bảo hiểm
C. photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/ (n): nhà nhiếp ảnh, thợ nhiếp ảnh
D. politician /ˌpɒləˈtɪʃn/ (n): nhà chính trị; chính khách
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 17: A. vanity B. mechanize C. nonprofit D. microwave