Đáp án C. experience

Giải thích:

A. individual /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ (adj): riêng, riêng lẻ, cá nhân

B. reputation /ˌrepjuˈteɪʃn/ (n): thanh danh, danh tiếng

C. experience /ɪkˈspɪəriəns/ (n): kinh nghiệm

D. scientific /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ (adj): khoa học; có hệ thống; chính xác

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3

 

Câu 12: A. recognize B. stimulate C. activity D. adult

Đáp án C. activity

Giải thích:

A. recognize /ˈrekəɡnaɪz/ (v): công nhận, thừa nhận, chấp nhận

B. stimulate /ˈstɪmjuleɪt/ (v): kích thích, khuyến khích

C. activity /ækˈtɪvəti/ (n): hoạt động

D. adult /ˈædʌlt/ (n): người lớn, người đã trưởng thành

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

 

Câu 13: A. physiology B. economics

C. nominate D. competition

Đáp án C. nominate

Giải thích:

A. physiology /ˌfɪziˈɒlədʒi/ (n): sinh lý học

B. economics /ˌiːkəˈnɒmɪks/ (n): kinh tế học, kinh tế quốc dân

C. nominate /ˈnɒmɪneɪt/ (v): chỉ định, chọn, bổ nhiệm

D. competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/ (n): sự cạnh tranh

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ

3.

 

Câu 14: A. attendance B. compulsory C. geography D. similar