Đáp án D. medieval
Giải thích:
A. orientate /ˈɔːriənteɪt/ (v): (the orient): định hướng
B. hypermarket /ˈhaɪpəmɑːkɪt/ (n): cửa hàng lớn và đa dạng về hàng hoá-dịch vụ
C. taxidermy /ˈtæksɪdɜːmi/ (n): nghệ thuật nhồ xác động vật (đề trưng bày)
D. medieval /ˌmediˈiːvl/ (adj): (thuộc) thời Trung cổ; kiểu Trung cổ
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 9: A. manhandle B. mendicant C. painstaking D. safari
Đáp án D. safari
Giải thích:
A. manhandle /ˈmænhændl/ (v): cư xử thô bạo
B. mendicant /ˈmendɪkənt/ (adj): ăn xin, ăn mày, hành khất
C. painstaking /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/ (adj): cần nhiều sự quan tâm, sức lực và sự chú ý đến chi tiết
D. safari /səˈfɑːri/ (n): cuộc đi săn (ở Châu phi)
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 10: A. dictatorial B. mozzarella C. preferential D. modernity
Đáp án D. modernity
Giải thích:
A. dictatorial /ˌdɪktəˈtɔːriəl/ (adj): độc tài
B. mozzarella /ˌmɒtsəˈrelə/ (n): một loại phó mát của Ý
C. preferential /ˌprefəˈrenʃl/ (adj): ưu đãi, dành ưu tiên cho; được ưu đâi, được ưu tiên
D. modernity /məˈdɜːnəti/ (n): tính chất hiện đại
Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 11: A. individual B. reputation C. experience D. scientific