Đáp án A. industry
Giải thích:
A. industry /ˈɪndəstri/ (n): công nghiệp, lĩnh vực công nghiệp
B. proficiency /prəˈfɪʃnsi/ (n): sự tài giỏi, sự thành thạo
C. redundancy /rɪˈdʌndənsi/ (n): sự thừa, sự dư thừa
D. industrial /ɪnˈdʌstriəl/ (adj): (thuộc) công nghiệp
Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Câu 22: A. advertise B. practice C. advise D. promise
Đáp án C. advise
Giải thích:
A. advertise /ˈædvətaɪz/ (v): quảng cáo (hàng)
B. practice /ˈpræktɪs/ (n): thực hành, luyện tập
C. advise /ədˈvaɪz/ (v): khuyên, khuyên bảo, răn bảo
D. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn
Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1
Câu 23: A. conversation B. extinction C. international D. recognition
Đáp án B. extinction
Giải thích:
A. conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃn/ (n): sự nói chuyện; cuộc nói chuyện, cuộc hội thoại
B. extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/ (n): sự dập tắt; sự làm tan vỡ; sự tuyệt chủng
C. international /ˌɪntəˈnæʃnəl/ (adj): thuộc quốc tế
D. recognition /ˌrekəɡˈnɪʃn/ (n): sự công nhận, sự thừa nhận
Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3
Câu 24: A. conservative B. equalize C. extraordinary D. astronomer