Đáp án A. access

Giải thích:

A. access /ˈækses/ (n): sự cho vào; (máy tính); lối vào nhận tin

B. ingenious /ɪnˈdʒiːniəs/ (adj): khéo léo

C. solidify /səˈlɪdɪfaɪ/ (v): làm cho đặc lại, làm cho rắn lại; làm cho đông đặc

D. rejuvenate /rɪˈdʒuːvəneɪt/ (v): làm trẻ lại.

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ

2.

 

Câu 16: A. eventually B. capacity C. altogether D. particular

Đáp án C. altogether

Giải thích:

A. eventually /ɪˈventʃuəli/ (adv): cuối cùng

B. capacity /kəˈpæsəti/ (n): sức chứa, chứa đựng, dung tích

C. altogether /ˌɔːltəˈɡeðə(r)/ (adv): hoàn toàn, tất cả

D. particular /pəˈtɪkjələ(r)/ (adj): đặc biệt, đặc thù, cá biệt, riêng biệt.

Vậy đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ

2.

 

Câu 17: A. appearance B. ambitious C. performance D. telephone

Đáp án D. telephone

Giải thích:

A. appearance /əˈpɪərəns/ (n): sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra

B. ambitious /æmˈbɪʃəs/ (adj): có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọng

C. performance /pəˈfɔːməns/ (n): sự thực hiện, chương trình biểu diễn

D. telephone /ˈtelɪfəʊn/ (n): điện thoại

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

 

Câu 18: B. property C. government D. beautiful