Đáp án B. glacier

Giải thích:

A. deficiency /dɪˈfɪʃnsi/ (n): sự thiếu hụt, sự không đầy đủ

B. glacier /ˈɡlæsiə(r)/ (n): (địa lý, địa chất) sông băng

C. outsider /ˌaʊtˈsaɪdə(r)/ (n): người ngoài cuộc, người không thể cho nhập bọn

D. possess /pəˈzes/ (v): có, chiếm hữu

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ

2.

 

Câu 13: A. foresee B. preface C. integrate D. linkage

Đáp án A. foresee

Giải thích:

A. foresee /fɔːˈsiː/ (v): nhìn thấy trước, dự kiến trước, đoán trước, biết trước

B. preface /ˈprefəs/ (n): lời tựa, lời nói đầu (sách); lời mở đầu (bài nói)

C. integrate /ˈɪntɪɡreɪt/ (v): hợp thành một thể thống nhất, bổ sung thành một thể thống nhất, hợp nhất

D. linkage /ˈlɪŋkɪdʒ/ (n): sự nối lại với nhau, sự kết hợp, sự liên hợp.

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ

1.

 

Câu 14: A. figurative B. instrumental C. fieldwork D. extra

Đáp án B. instrumental

Giải thích:

A. figurative /ˈfɪɡərətɪv/ (adj): nghĩa bóng, hiểu theo nghĩa bóng

B. instrumental /ˌɪnstrəˈmentl/ (adj): dùng làm dụng cụ, dùng làm công cụ, dùng làm phương tiện

C. fieldwork /ˈfiːldwɜːk/ (n): việc khảo sát thực tế

D. extra /ˈekstrə/ (adj): thêm, phụ, ngoại

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ

1.

 

Câu 15: A. access B. ingenious C. solidify D.