Đáp án B. eventually

Giải thích:

A. intervention /ˌɪntəˈvenʃn/ (n): sự xen vào, sự can thiệp

B. eventually /ɪˈventʃuəli/ (adv): cuối cùng

C. renovation /ˌrenəˈveɪʃn/ (n) : sự làm mới lạ, sự đổi mới ; sự cải tiến ; sự sửa chữa lại

D. confirmation /ˌkɒnfəˈmeɪʃn/ (n) : sự xác nhận ; sự chứng thực

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ

3.

 

Câu 7: A. dissolve B. household C. confide D. approach

Đáp án B. household

Giải thích:

A. dissolve /dɪˈzɒlv/ (v): rã ra, tan rã, phân hủy

B. household /ˈhaʊshəʊld/ (n): hộ gia đình

C. confide /kənˈfaɪd/ (v): nói riêng, giãi bày tâm sự

D. approach /əˈprəʊtʃ/ (v): đến gần, lại gần

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ

2.

 

Câu 8: A. determine B. argument C. counterpart D. marvelous

Đáp án A. determine

Giải thích:

A. determine /dɪˈtɜːmɪn/ (v): định, xác định, định rõ

B. argument /ˈɑːɡjumənt/ (n): sự tranh cãi, sự tranh luận

C. counterpart /ˈkaʊntəpɑːt/ (n): bản sao, bản đối chiếu

D. marvelous /ˈmɑːvələs/ (adj): kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại trọng tâm rơi vào âm tiết thứ

1.

 

Câu 9: A. compulsory B. nursery C. primary D. maximum