Đáp án A. westernize

Giải thích:

A. westernize /ˈwestənaɪz/ (v): phương tây hóa

B. officialdom /əˈfɪʃldəm/ (n): quan liêu, công chức

C. division /dɪˈvɪʒn/ (n): sự chia; sự phân chia

D. millennium /mɪˈleniəm/ (n): nghìn năm, mười thế kỷ

Vậy đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ

2.

 

Câu 4: A. accelerate B. impossible C. assimilate D. opposition

Đáp án D. opposition

Giải thích:

A. accelerate /əkˈseləreɪt/ (v): làm nhanh thêm; làm chóng đến; thúc mau, giục gấp, tăng tốc

B. impossible /ɪmˈpɒsəbl/ (adj): không thể

C. assimilate /əˈsɪməleɪt/ (v): tiêu hóa

D. opposition /ˌɒpəˈzɪʃn/ (n): sự đối lập, sự đối nhau

Vậy đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ

2.

 

Câu 5: A. paralytic B. registry C. reimburse D. unfamiliar

Đáp án B. registry

Giải thích:

A. paralytic /ˌpærəˈlɪtɪk/ (adj): (y học) bị liệt

B. registry /ˈredʒɪstri/ (n): nơi đăng ký; cơ quan đăng ký

C. reimburse /ˌriːɪmˈbɜːs/ (v): hoàn lại, trả lại (số tiền đã tiêu)

D. unfamiliar /ˌʌnfəˈmɪliə(r)/ (adj): không quen, không biết, lạ

Vậy đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, các đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ

3.

 

Câu 6: A. intervention B. eventually

C. renovation D. confirmation