Đáp án A. folk
Giải thích:
A. folk /fəʊk/ (n): người
B. horn /hɔːn/ (n): sừng (trâu bò…); gạc (hươu, nai…)
C. pork /pɔːk/ (n): thịt lợn
D. corn /kɔːn/ (n): hạt ngũ cốc
Vậy đáp án A đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/
Câu 22: A. shout B. sugar C. share D. surgery
Đáp án D. surgery
Giải thích:
A. shout /ʃaʊt/ (n): tiếng kêu; sự la hét, sự hò hét
B. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường
C. share /ʃeə(r)/ (v): chia sẻ
D. surgery /ˈsɜːdʒəri/ (n): cuộc phẫu thuật
Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/
Câu 23: A. pool B. moon C. food D. foot
Đáp án D. foot
Giải thích:
A. pool /puːl/ (n): bể bơi
B. moon /muːn/ (n): mặt trăng
C. food /fuːd/ (n): đồ ăn, thức ăn, món ăn
D. foot /fʊt/ (n): chân, bàn chân (người, thú…)
Vậy đáp án D đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /uː/
Câu 24: A. fatal B. favour C. fathom D. famous
Đáp án C. fathom
Giải thích:
A. fatal /ˈfeɪtl/ (adj): quyết định; gây tai họa, tai hại, làm nguy hiểm đến tính mạng, chí tử,
làm chết, đưa đến chỗ chết, đem lại cái chết
B. favour /ˈfeɪvə(r)/ (n): thiện ý; sự quý mến
C. fathom /ˈfæðəm/ (n): sài (đơn vị đo chiều sâu, bằng 1,82m)
D. famous /ˈfeɪməs/ (adj): nổi tiếng, nổi danh, trứ danh
Vậy đáp án C đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/
Câu 25: A. tomb B. comb C. dome D. home