Đáp án A. bark
Giải thích:
A. bark /bɑːk/ (n): tiếng sủa
B. share /ʃeə(r)/ (v): chia sẻ
C. dare /deə(r)/ (v): dám
D. bare /beə(r)/ (adj): trần, trần truồng, trọc
Vậy đáp án A đọc là /ɑː/, các đáp án còn lại đọc là /eə/
Câu 18: A. cotton B. bottle C. cold D. common
Đáp án C. cold
Giải thích:
A. cotton /ˈkɒtn/ (n): bông
B. bottle /ˈbɒtl/ (n): chai, lọ
C. cold /kəʊld/ (adj): lạnh, lạnh lẽo, nguội
D. common /ˈkɒmən/ (adj): chung, công, công cộng Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/
Câu 19: A. dear B. hear C. bear D. clear
Đáp án C. bear
Giải thích:
A. dear /dɪə(r)/ (adj): thân, thân yêu, thân mến, yêu quý
B. hear /hɪə(r)/ (v): nghe
C. bear /beə(r)/ (bất qui tắc) (v): mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm
D. clear /klɪə(r)/ (adj): trong, trong trèo, trong sạch Vậy đáp án C đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/
Câu 20: A. bury B. curtain C. burn D. turn
Đáp án A. bury
Giải thích:
A. bury /ˈberi/ (v): chôn, chôn cất; mai táng
B. curtain /ˈkɜːtn/ (n): màn cửa
C. burn /bɜːn/ (v): đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bóng
D. turn /tɜːn/ (n): sự quay; khúc quanh
Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/
Câu 21: A. folk B. horn C. pork D. corn