Đáp án A. theory

Giải thích:

A. theory /ˈθɪəri/ (n): thuyết, học thuyết

B. therefore /ˈðeəfɔː(r)/ (adv): bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì

C. neither /ˈnaɪðə(r)/ (determiner, pronoun): (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) không; không… này mà cũng

không… kia

D. weather /ˈweðə(r)/ (n): thời tiết, tiết trời

Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/

 

Câu 10: A. shoot B. mood C. poor D. smooth

Đáp án C. poor

Giải thích:

A. shoot /ʃuːt/ (n): cành non; chồi cây; măng

B. mood /muːd/ (n): cảm xúc

C. poor /pʊə(r)/ (adj): nghèo, bần cùng

D. smooth /smuːð/ (adj): nhẫn, trơn, mượt; bằng

Vậy đáp án C đọc là /ʊə/, các đáp án còn lại đọc là /u:/

 

Câu 11: A. seat B. heavy C. reason D. neat

Đáp án B. heavy

Giải thích:

A. seat /siːt/ (n): ghế, chỗ ngồi

B. heavy /ˈhevi/ (adj): nặng, nặng nề

C. reason /ˈriːzn/ (n): lý do, lẽ

D. neat /niːt/ (adj): sạch gọn, ngăn nếp

Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/

 

Câu 12: A. barn B. can’t C. aunt D. tame

Đáp án D. tame

Giải thích:

A. barn /bɑːn/ (n): vựa thóc, nhà kho ở trang trại

B. can’t /kɑːnt/ (n): không thể

C. aunt /ɑːnt/ (n): cô, dì, thím, mợ, bác gái

D. tame /teɪm/ (adj): đã thuần hóa, đã dạy thuần

Vậy đáp án D đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɑː/

 

Câu 13: A. purity B. burning C. cure D. durable