Đáp án C. cough

Giải thích:

A. about /əˈbaʊt/ (prep): độ, chừng; xung quanh; nõi về, đối với

B. bough /baʊ/ (n): cành cây

C. cough /kɒf/ (n): chứng ho; sự ho; tiếng ho

D. shout /ʃaʊt/ (n): tiếng kêu; sự la hét, sự hò hét

Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/

 

Câu 23: A. hood B. hook C. stood D. tool

Đáp án D. tool

Giải thích:

A. hood /hʊd/ (n): mũ trùm đầu (áo mưa…)

B. hook /hʊk/ (n): cái móc, cái mác

C. stood /stʊd/ (v): (quá khứ của stand) đứng

D. tool /tuːl/ (n): dụng cụ, đồ dùng

Vậy đáp án D đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/

 

Câu 24: A. done B. gone C. mom D. won

Đáp án B. gone

Giải thích:

A. done /dʌn/ (v): (phân từ 2 của “do”) xong, hoàn thành, đã thực hiện

B. gone /ɡɒn/ (v): (phân từ 2 của “go”) đã đi, đã đi khỏi; đã trôi qua, đã qua

C. mom /mɒm/ (n): mẹ

D. won /wʌn/ (v): (phân từ 2 của “win”) chiếm, đoạt, thu được, nhận được, kiếm được, có

được

Vậy đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/

 

Câu 25: A. coup B. group C. soup D. tough

Đáp án D. tough

Giải thích:

A. coup /kuː/ (n): việc làm táo bạo; hành động phi thường

B. group /ɡruːp/ (n): nhóm

C. soup /suːp/ (n): súp, canh; cháo

D. tough /tʌf/ (adj): dai, bền

Vậy đáp án D đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /u:/

TEST 20

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1: A. country B. cover C. economical D. ceiling