Đáp án B. seek

Giải thích:

A. peer /pɪə(r)/ (n): người cùng địa vị xã hội, người ngang hàng, người tương đương

B. seek /siːk/ (v): sought /sɔ:t/: tìm, đi tìm, tìm kiếm, cố tìm cho được

C. cheer /tʃɪə(r)/ (n): sự vui vẻ, sự khoái trá

D. veer /vɪə(r)/ (n): sự xoay người (gió)

Vậy đáp án B đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/

 

Câu 14: A. beard B. smear C. rear D. bear

Đáp án D. bear

Giải thích:

A. beard /bɪəd/ (n): râu (người)

B. smear /smɪə(r)/ (n): đốm bẩn, vết bẩn

C. rear /rɪə(r)/ (n): bộ phận đằng sau, phía sau

D. bear /beə(r)/ (bất qui tắc) (v) (bore; borne, born): mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm

Vậy đáp án D đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/

 

Câu 15: A. diaper B. manager C. advent D. average

Đáp án A. diaper

Giải thích:

A. diaper /ˈdaɪpə(r)/ (n): tã lót

B. manager /ˈmænɪdʒə(r)/ (n): người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ

C. advent /ˈædvent/ (n): sự đến, sự tới (của một sự việc gì quan trọng)

D. average /ˈævərɪdʒ/: trung bình, ở mức trung bình

Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

 

Câu 16: A. measure B. pleasure C. leisure D. pressure