Đáp án B. warmth

Giải thích:

A. darkness /ˈdɑːknəs/ (n): bóng tối, cảnh tối tăm

B. warmth /wɔːmθ/ (n): hơi nóng (lửa, mặt trời), nhiệt; sự ấm áp

C. market /ˈmɑːkɪt/ (n): chợ

D. remark /rɪˈmɑːk/ (n): sự lưu ý, sự chú ý

Vậy đáp án B đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ɑː/

 

Câu 6: A. hunt B. pullover C. under D. funny

Đáp án B. pullover

Giải thích:

A. hunt /hʌnt/ (n): cuộc đi săn, sự đi săn

B. pullover /ˈpʊləʊvə(r)/ (n): áo len chui đầu

C. under /ˈʌndə(r)/ (prep): dưới, ở dưới

D. funny /ˈfʌni/ (adj): buồn cười, ngồ ngộ, khôi hài

Vậy đáp án B đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/

 

Câu 7: A. book B. floor C. hook D. cooker

Đáp án B. floor

Giải thích:

A. book /bʊk/ (n): sách

B. floor /flɔː(r)/ (n): sàn (nhà, cầu…)

C. hook /hʊk/ (n): cái móc, cái mác

D. cooker /ˈkʊkə(r)/ (n): lò, bếp, nồi nấu

Vậy đáp án B đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/

 

Câu 8: A. figure B. bright C. fight D. sight

Đáp án A. figure

Giải thích:

A. figure /ˈfɪɡə(r)/ (n): hình dáng, số liệu

B. bright /braɪt/ (adj): sáng, sáng chói

C. fight /faɪt/ (n): sự đấu tranh, sự chiến chiến đấu; trận đánh, cuộc chiến đấu

D. sight /saɪt/ (n): sự nhìn, thị lực

Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/

 

Câu 9: A. over B. rose C. cover D. chosen