Đáp án D. expertise

Giải thích:

A. office /ˈɒfɪs/ (n): văn phòng

B. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều ước hẹn; sự hứa hẹn

C. service /ˈsɜːvɪs/ (n): sự phục vụ, sự hầu hạ

D. expertise /ˌekspɜːˈtiːz/ (n): sự thành thạo, sự tinh thông, chuyên gia

Vậy đáp án D đọc là /z/, các đáp còn lại đọc là /s/

 

Câu 24: A. suitable B. biscuit C. guilty D. building

Đáp án A. suitable

Giải thích:

A. suitable /ˈsjuːtəbl/ (adj) (+ for, to): hợp, phù hợp, thích hợp

B. biscuit /ˈbɪskɪt/ (n): bánh quy

C. guilty /ˈɡɪlti/ (adj): có tội, phạm tội, tội lỗi

D. building /ˈbɪldɪŋ/ (n): kiến trúc, sự xây dựng Vậy đáp án A đọc là /ju/, các đáp còn lại đọc là /ɪ/

 

Câu 25: A. patient B. crescent C. ancient D. machine

Đáp án B. crescent

Giải thích:

A. patient /ˈpeɪʃnt/ (adj): kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí

B. crescent /ˈkresnt/ (n): trăng lưỡi liềm

C. ancient /ˈeɪnʃənt/ (n): xưa, cổ (trước khi đế quốc La Mã tan rã)

D. machine /məˈʃiːn/ (n): máy móc, cơ giới

Vậy đáp án B đọc là /s/, các đáp còn lại đọc là /ʃ/

TEST 19

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1: A. about B. amount C. should D. ground