Đáp án C. garage

Giải thích:

A. garlic /ˈɡɑːlɪk/ (n): cây tỏi

B. garden /ˈɡɑːdn/ (n): vườn

C. garage /ˈɡærɑːʒ/ (n): ga ra, nhà để ô tô

D. garbage /ˈɡɑːbɪdʒ/ (n): rác

Vậy đáp án C đọc là /æ/, các đáp còn lại đọc là /ɑː/

 

 

Câu 15: A. host B. cost C. post D. most

Đáp án B. cost

Giải thích:

A. host /həʊst/ (n): chủ nhà

B. cost /kɒst/ (n): chí phí, phí tồn

C. post /pəʊst/ (n): cột trụ, thư, bưu điện

D. most /məʊst/ (adj): lớn nhất, nhiều nhất

Vậy đáp án B đọc là /ɒ/, các đáp còn lại đọc là /əʊ/

 

Câu 16: A. seize B. neigh C. beige D. rein

Đáp án A. seize

Giải thích:

A. seize /siːz/ (v): chiếm đoạt, cướp lấy, nắm lấy

B. neigh /neɪ/ (n): tiếng hi (ngựa)

C. beige /beɪʒ/ (n): vải len mộc, màu be

D. rein /reɪn/ (n): dây cương

Vậy đáp án A đọc là /i:/, các đáp còn lại đọc là /eɪ/

 

Câu 17: A. honour B. honest C. honey D. heir

Đáp án C. honey

Giải thích:

A. honour /ˈɒnə(r)/ (honor) /ˈɒnə(r)/ (n): danh dự, danh giá, thanh danh

B. honest /ˈɒnɪst/ (adj): thật thà

C. honey /ˈhʌni/ (n): mật ong; mật (của một vài loài sâu bọ khác)

D. heir /eə(r)/ (n): người thừa kế, người thừa tự

Vậy đáp án C đọc là /h/, các đáp còn lại âm h là âm câm

 

Câu 18: A. germ B. gesture C. gene D. gear