Đáp án B. vision

Giải thích:

A. discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n): kỹ thuật

B. vision /ˈvɪdʒn/ (n): sụ nhìn; sức nhìn

C. cylinder /ˈsɪlɪndə(r)/ (n): (toán học) trụ, hình trụ

D. muscle /ˈmʌsl/ (n): bắp thịt, cơ

Vậy đáp án B đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /s/

 

Câu 24: A. sugar B. surety C. sunny D. sugary

Đáp án C. sunny

Giải thích:

A. sugar /ˈʃʊɡə(r)/ (n): đường

B. surety /ˈʃʊərəti/ (n): người đảm bảo

C. sunny /ˈsʌni/ (adj): nắng, có nhiều ánh nắng

D. sugary /ˈʃʊɡəri/ (adj): có đường, ngọt

Vậy đáp án C đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /ʃ/

 

Câu 25: A. well B. better C. semester D. wet

Đáp án C. semester

Giải thích:

A. well /wel/ (adv): tốt, giỏi, hay

B. better /ˈbetə(r)/ (adj): hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn

C. semester /sɪˈmestə(r)/ (n): học kỳ sau tháng

D. wet /wet/ (adj): ẩm; ướt, thấm nước, đẫm nước, đầm đìa

Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/

TEST 18

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1: A. thick B. thorough C. healthy D. weather

Đáp án D. weather

Giải thích:

A. thick /θɪk/ (adj): dày

B. thorough /ˈθʌrə/ (adj): hoàn toàn, hoàn hảo

C. healthy /ˈhelθi/ (adj): khỏe mạnh

D. weather /ˈweðə(r)/ (n): thời tiết, tiết trời

Vậy đáp án D đọc là /ð/, các đáp còn lại đọc là /θ/

 

Câu 2: A. heavily B. tea C. seaside D. increase