Đáp án A. honor

Giải thích:

A. honor /ˈɒnə(r)/ (n): danh dự, danh giá, thanh danh

B. himself /hɪmˈself/: đại từ phản thân của “he”

C. heart /hɑːt/ (n): tim

D. honey /ˈhʌni/ (n): mật ong

Vậy đáp án A là âm cầm/, các đáp án còn lại đọc là /h/

 

Câu 20: A. wild B. bewilder C. child D. idle

Đáp án B. bewilder

Giải thích:

A. wild /waɪld/ (adj): dại, hoang (ở) rừng

B. bewilder /bɪˈwɪldə(r)/ (v): làm bối rối, làm hoang mang, làm lúng túng; làm ngơ ngác

C. child /tʃaɪld/ (n): đứa bé, đứa trẻ

D. idle /ˈaɪdl/ (adj): ngồi rồi, không làm việc gì

Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/

 

Câu 21: A. danger B. eager C. dagger D. lager

Đáp án A. danger

Giải thích:

A. danger /ˈdeɪndʒə(r)/ (n): sự nguy hiểm, mối nguy hiểm

B. eager /ˈiːɡə(r)/ (adj): ham, háo hức, hăm hở, thiết tha, hau háu

C. dagger /ˈdæɡə(r)/ (n): dao găm

D. lager /ˈlɑːɡə(r)/ (lagerbeer) /ˈlɑːɡəˈbiə/ (n): rượu bia nhẹ (của Đức) Vậy đáp án A đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɡ/

 

Câu 22: A. germ B. gesture C. gene D. gear

Đáp án D. gear

Giải thích:

A. germ /dʒɜːm/ (n): mộng, mầm, thai, phôi

B. gesture /ˈdʒestʃə(r)/ (n): điệu bộ, cử chỉ, động tác

C. gene /dʒiːn/ (n): (sinh vật học) gen

D. gear /ɡɪə(r)/ (n): cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng

Vậy đáp án D đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/

 

Câu 23: A. discipline B. vision C. cylinder D. muscle