Đáp án A. listened

Giải thích:

A. listened /ˈlɪsnd/ (v): nghe, lắng nghe

B. liked /laɪkt/ (v): thích ưa, chuộng, yêu

C. watched /wɒtʃt/ (v): nhìn xem, quan sát, để ý xem

D. stopped /stɒpt/ (v): ngừng, nghỉ, thôi

Vậy đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /t/

 

Câu 15: A. descend B. decent C. delicious D. percentage

Đáp án C. delicious

Giải thích:

A. descend /dɪˈsend/ (v): xuống (cầu thang…)

B. decent /ˈdiːsnt/ (adj): hợp với khuôn phép

C. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thơm tho, ngon ngọt, ngọt ngào

D. percentage /pəˈsentɪdʒ/ (n): tỷ lệ phần trăm

Vậy đáp án C đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/

 

Câu 16: A. creature B. decent C. league D. menace

Đáp án D. menace

Giải thích:

A. creature /ˈkriːtʃə(r)/ (n): sinh vật, loài vật

B. decent /ˈdiːsnt/ (adj): hợp với khuôn phép

C. league /liːɡ/ (n): đồng minh, liên minh; hội liên đoàn

D. menace /ˈmenəs/ (n): (văn học): mối đe dọa

Vậy đáp án D đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/

 

Câu 17: A. release B. pleasure C. leaver D. creamy

Đáp án B. pleasure

Giải thích:

A. release /rɪˈliːs/ (n): sự giải thoát, sự thoát khỏi (điều lo lắng, sầu muộn, bệnh tật…)

B. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá

C. leaver /ˈliːvə(r)/ (n): người đi

D. creamy /ˈkriːmi/ (adj): có nhiều kem

Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/

 

Câu 18: A. bush B. brush C. bus D. cup

Đáp án A. bush

Giải thích:

A. bush /bʊʃ/ (n): bụi cây, bụi rậm

B. brush /brʌʃ/ (n): bàn chải

C. bus /bʌs/ (n): xe buýt

D. cup /kʌp/ (n): tách, chén

Vậy đáp án A đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/

 

Câu 19: A. honor B. himself C. heart D. honey