Đáp án C. with
Giải thích:
A. wealth /welθ/ (n): sự giàu có, sự giàu sang
B. cloth /klɒθ/ (n): (số nhiều: clothes) vải
C. with /wɪð/ (prep): với, cùng, cùng với
D. marathon /ˈmærəθən/ (n): (thể dục, thể thao): cuộc chạy đua maratông ((cũng) marathon race)
Vậy đáp án C đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/
Câu 10: A. puzzle B. punch C. pull D. productive
Đáp án C. pull
Giải thích:
A. puzzle /ˈpʌzl/ (n): sự bối rối, sự khó xử, trò xếp hình
B. punch /pʌntʃ/ (n): cú đấm
C. pull /pʊl/ (v): kéo
D. productive /prəˈdʌktɪv/ (adj): hiệu quả
Vậy đáp án C đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Câu 11: A. apprentice B. appreciation C. botanist D. diagram
Đáp án D. diagram
Giải thích:
A. apprentice /əˈprentɪs/ (n): người học việc, người học nghề
B. appreciation /əˌpriːʃiˈeɪʃn/ (n): sự đánh giá, trân trọng
C. botanist /ˈbɒtənɪst/ (n): nhà thực vật học
D. diagram /ˈdaɪəɡræm/ (n): biểu đồ
Vậy đáp án D đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Câu 12: A. here B. mere C. there D. herein
Đáp án C. there
Giải thích:
A. here /hɪə(r)/ (adv): đây, ở đấy, ở chỗ này
B. mere /mɪə(r)/ (adj): chỉ là
C. there /ðeə(r)/ (adv): ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy
D. herein /ˌhɪərˈɪn/ (adj): ở đây, ở điểm này, trong tài liệu này
Vậy đáp án C đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/
Câu 13: A. bridge B. white C. size D. nine
Đáp án A. bridge
Giải thích:
A. bridge /brɪdʒ/ (n): cái cầu
B. white /waɪt/ (adj): trắng, bạch, bạc
C. size /saɪz/ (n): kích thước, độ lớn
D. nine /naɪn/ (adj): chín
Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Câu 14: A. listened B. liked C. watched D. stopped