Đáp án D. undo

Giải thích:

A. university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ (n): trường đại học

B. unique /juˈniːk/ (adj): chỉ có một, duy nhất, độc đáo

C. unit /ˈjuːnɪt/ (n): một cái, bài học, đơn vị

D. undo /ʌnˈduː/ (v): tháo, cởi, mở

Vậy đáp án D đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ju/

 

Câu 7: A. divisible B. design C. disease D. decision

Đáp án D. decision

Giải thích:

A. divisible /dɪˈvɪzəbl/ (adj): có thể chia được

B. design /dɪˈzaɪn/ (n): bản thiết kế

C. disease /dɪˈziːz/ (n): bệnh, bệnh tật

D. decision /dɪˈsɪʒn/ (n): sự giải quyết (một vấn đề…); sự phân xử, sự phán quyết (của tòa án), quyết định

Vậy đáp án D đọc là /ʒ/, các đáp án còn lại đọc là /z/

 

Câu 8: A. aim B. claim C. daily D. bargain

Đáp án D. bargain

Giải thích:

A. aim /eɪm/ (n): mục đích, mục tiêu, ý định

B. claim /kleɪm/ (n): sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu

C. daily /ˈdeɪli/ (adj) & (adv): hằng ngày

D. bargain /ˈbɑːɡən/ (n): sự mặc cả, sự thỏa thuận mua bán; giao kèo mua bán

Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/

 

Câu 9: A. wealth B. cloth C. with D. marathon