Đáp án A. cloth
Giải thích:
A. cloth /klɒθ/ (n): vải
B. clothe /kləʊð/ (v), clothed, (từ cổ, nghĩa cổ): mặc quần áo cho
C. with /wɪð/ (prep): với, cùng, cùng với
D. without /wɪˈðaʊt/ (prep): không, không có
Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/
Câu 3: A. cease B. chase C. increase D. raise
Đáp án D. raise
Giải thích:
A. cease /siːs/ (v): dùng, ngừng, ngớt, thôi, hết, tạnh
B. chase /tʃeɪs/ (n): sự theo đuổi, sự đuổi theo, sự săn đuổi
C. increase /ɪnˈkriːs/ (n): sự tăng, sự tăng thêm
D. raise /reɪz/ (v): nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên
Vậy đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/
Câu 4: A. beds B. doors C. students D. plays
Đáp án C. students
Giải thích:
A. beds /bedz/ (n): cái giường
B. doors /dɔː(r)z/ (n): cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô…)
C. students /ˈstjuːdnts/ (n): học sinh đại học, sinh viên
D. plays /pleɪz/ (v): chơi
Vậy đáp án C đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Câu 5: A. garage B. huge C. piggy D. strange
Đáp án C. piggy
Giải thích:
A. garage /ˈɡærɑːʒ/ (n): ga ra, nhà để ô tô
B. huge /hjuːdʒ/ (adj): to lớn, đồ sộ, khổng lồ
C. piggy /ˈpɪɡi/ (n): con lợn con
D. strange /streɪndʒ/ (adj): lạ, xa lạ, không quen biết Vậy đáp án C đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/
Câu 6: A. university B. unique C. unit D. undo