Đáp án A. distribute
Giải thích:
A. distribute /dɪˈstrɪbjuːt/ (v): phân bổ, phân phối, phân phát
B. tribe /traɪb/ (n): bộ lạc
C. triangle /ˈtraɪæŋɡl/ (n): hình tam giác
D. trial /ˈtraɪəl/ (n): sự thử
Vậy đáp án A đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 25: A. house B. history C. honest D. higher
Đáp án C. honest
Giải thích:
A. house /haʊs/ (n): nhà ở, căn nhà, tòa nhà
B. history /ˈhɪstri/ (n): sử, sử học, lịch sự
C. honest /ˈɒnɪst/ (adj): lương thiện
D. higher /ˈhaɪə(r)/ (adj): cao
Vậy đáp án C âm h là âm câm, các đáp án còn lại đọc là /h/
TEST 17
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 1: A. filled B. landed C. suited D. wicked
Đáp án A. filled
Giải thích:
A. filled /fɪld/ (v): làm đầy, chứa đầy, đổ đầy; đắp đầy, rót đầy
B. landed /ˈlændɪd/ (adj): (thuộc) đất đai, có đất
C. suited /ˈsuːtɪd/ (adj) (+for/to): hợp, phù hợp, thích hợp (với ai/cái gì)
D. wicked /ˈwɪkɪd/ (adj): xấu, hư, tệ, đồi bại, tội lỗi Vậy đáp án A đọc là /d/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/
Câu 2: A. cloth B. clothe C. with D. without