Đáp án D. present

Giải thích:

A. absent /ˈæbsənt/ (adj): vắng mặt, đi vắng, nghỉ

B. recent /ˈriːsnt/ (adj): gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra

C. decent /ˈdiːsnt/ (adj): hợp với khuôn phép

D. present /ˈpreznt/ (adj): có mặt, hiện diện

Vậy đáp án D đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/

 

Câu 18: A. promise B. divide C. surprise D. realise

Đáp án A. promise

Giải thích:

A. promise /ˈprɒmɪs/ (n): lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn

B. divide /dɪˈvaɪd/ (v): chia

C. surprise /səˈpraɪz/ (n): sự ngạc nhiên

D. realise /ˈriːəlaɪz/ (v): nhận ra

Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/

 

Câu 19: A. liable B. livid C. revival D. final

Đáp án B. livid

Giải thích:

A. liable /ˈlaɪəbl/ (adj): có trách nhiệm về pháp lý, có nghĩa vụ về pháp lý, có bổn phận

B. livid /ˈlɪvɪd/ (adj): xám xịt, cực kỳ tức giận

C. revival /rɪˈvaɪvl/ (n): sự phục hưng, sự phục hồi (công nghiệp…); sự đem thi hành lại (đạo luật); sự làm sống lại, sự hồi sinh (của một vật)

D. final /ˈfaɪnl/ (adj): cuối cùng

Vậy đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/

 

Câu 20: A. bush B. brush C. bus D. cup