Đáp án B. pleasure
Giải thích:
A. release /rɪˈliːs/ (n): sự giải thoát, sự giải nghĩa, lời giải nghĩa
B. pleasure /ˈpleʒə(r)/ (n): niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá
C. leaver /ˈliːvə(r)/ (n): người đi
D. creamy /ˈkriːmi/ (adj): có nhiều kem
Vậy đáp án B đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /iː/
Câu 14: A. explanation B. main C. faint D. paint
Đáp án A. explanation
Giải thích:
A. explanation /ˌekspləˈneɪʃn/ (n): sự giảng giải, sự giải nghĩa, lời giải nghĩa
B. main /meɪn/ (adj): chính, cốt, chủ yếu
C. faint /feɪnt/ (adj): ngất
D. paint /peɪnt/ (n): sơn
Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/
Câu 15: A. power B. tower C. flow D. flour
Đáp án C. flow
Giải thích:
A. power /ˈpaʊə(r)/ (n): khả năng, tài năng, năng lực
B. tower /ˈtaʊə(r)/ (n): tháp
C. flow /fləʊ/ (n): dòng, sự chảy, lưu lượng
D. flour /ˈflaʊə(r)/ (n): bột, bột mì
Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/
Câu 16: A. pudding B. put C. pull D. puncture
Đáp án D. puncture
Giải thích:
A. pudding /ˈpʊdɪŋ/ (n): bánh putđinh
B. put /pʊt/ (v): để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì…)
C. pull /pʊl/ (v): lôi, kéo, giật
D. puncture /ˈpʌŋktʃə(r)/ (n): sự đâm, sự chích, sự chích; lỗ đâm, lỗ châm, lỗ chích, lỗ thủng Vậy đáp án D đọc là /ʌ/, các đáp án còn lại đọc là /ʊ/
Câu 17: A. absent B. recent C. decent D. present