Đáp án D. thus
Giải thích:
A. thrill /θrɪl/ (n): sự run lên, sự rộn lên, sự rộn ràng (vì sung sướng); sự rùng mình (kinh sợ)
B. third /θɜːd/ (adj): thứ ba
C. enthusiasm /ɪnˈθjuːziæzəm/ (n): sự hăng thái, sự nhiệt tình
D. thus /ðʌs/ (adv): vậy, như vậy, như thế
Vậy đáp án D đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/
Câu 11: A. practice B. device C. service D. office
Đáp án B. device
Giải thích:
A. practice /ˈpræktɪs/ (v): thực hành, thực tiễn
B. device /dɪˈvaɪs/ (n): phương sách, phương kế; chước mưu, vật sáng chế ra (để dùng vào
mục đích gì); thiết bị, dụng cụ, máy móc
C. service /ˈsɜːvɪs/ (n): dịch vị
D. office /ˈɒfɪs/ (n): văn phòng
Vậy đáp án B đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 12: A. complete B. command C. common D. community
Đáp án C. common
Giải thích:
A. complete /kəmˈpliːt/ (adj): đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn
B. command /kəˈmɑːnd/ (n): lệnh, mệnh lệnh
C. common /ˈkɒmən/ (adj): chung, công, công cộng
D. community /kəˈmjuːnəti/ (n): cộng đồng
Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Câu 13: A. release B. pleasure C. leaver D. creamy