Đáp án D. miner

Giải thích:

A. examine /ɪɡˈzæmɪn/ (v): khám xét, xem xét, thẩm tra, khảo sát, nghiên cứu

B. famine /ˈfæmɪn/ (n): nạn đói

C. determine /dɪˈtɜːmɪn/ (v): định, xác định, định rõ

D. miner /ˈmaɪnə(r)/ (n): công nhân mỏ

Vậy đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/

 

Câu 8: A. descend B. decent C. delicious D. percentage

Đáp án C. delicious

Giải thích:

A. descend /dɪˈsend/ (v): xuống (cầu thang…)

B. decent /ˈdiːsnt/ (adj): hợp với khuôn phép

C. delicious /dɪˈlɪʃəs/ (adj): thơm ngon

D. percentage /pəˈsentɪdʒ/ (n): tỷ lệ phần trăm

Vậy đáp án C đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/

 

Câu 9: A. knowledge B. flower C. power D. coward

Đáp án A. knowledge

Giải thích:

A. knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ (n): sự hiểu biết, kiến thức

B. flower /ˈflaʊə(r)/ (n): hoa, bông hoa, đóa hoa

C. power /ˈpaʊə(r)/ (n): khả năng, tài năng, năng lực

D. coward /ˈkaʊəd/ (n): người nhát gan, người nhút nhát; người hèn nhát, con vật nhát

Vậy đáp án A đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/

 

Câu 10: A. thrill B. third C. enthusiasm D. thus