Đáp án B. cherish
Giải thích:
A. chorus /ˈkɔːrəs/ (n): điệp khúc
B. cherish /ˈtʃerɪʃ/ (v): yêu mến, yêu thương, yêu dấu
C. chaos /ˈkeɪɒs/ (n): thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang
D. scholarship /ˈskɒləʃɪp/ (n): học bổng
Vậy đáp án B đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/
Câu 4: A. creature B. decent C. league D. menace
Đáp án D. menace
Giải thích:
A. creature /ˈkriːtʃə(r)/ (n): sinh vật, loài vật
B. decent /ˈdiːsnt/ (adj): hợp với khuôn phép
C. league /liːɡ/ (n): đồng mịn, liên minh; hội liên đoàn
D. menace /ˈmenəs/ (n): (văn học) mối đe dọa, nguy hiểm Vậy đáp án D đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/
Câu 5: A. danger B. angel C. anger D. magic
Đáp án C. anger
Giải thích:
A. danger /ˈdeɪndʒə(r)/ (n): sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo
B. angel /ˈeɪndʒl/ (n): thân thiết, thiên sứ
C. anger /ˈæŋɡə(r)/ (n): sự tức giận, sự giận dữ; mối giận
D. magic /ˈmædʒɪk/ (n): ma thuật, yêu thuật
Vậy đáp án C đọc là /ɡ/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/
Câu 6: A. wear B. way C. where D. whole
Đáp án D. whole
Giải thích:
A. wear /weə(r)/ (v): mặc, mang
B. way /weɪ/ (n): con đường, phương pháp
C. where /weə(r)/ (adv): đâu, ở đâu, ở nơi nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào
D. whole /həʊl/ (adj): toàn bộ
Vậy đáp án D âm w là âm câm, các đáp án còn lại đọc là /w/
Câu 7: A. examine B. famine C. determine D. miner