Đáp án A. deputy
Giải thích:
A. deputy /ˈdepjuti/ (n): người được ủy quyền, người thay quyền, người thay mặt, đại diện, đại diện
B. depute /dɪˈpjuːt/ (v): ủy, ủy nhiệm, ủy quyền
C. depress /dɪˈpres/ (v): làm chán nản, làm ngã lòng; lòng buồn, lầm sầu não, làm phiền muộn
D. debate /dɪˈbeɪt/ (n): cuộc tranh luận, cuộc thảo luận, cuộc tranh cãi
Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 25: A. whistled B. laughed C. loved D. received
Đáp án B. laughed
Giải thích:
A. whistled /ˈwɪsld/ (v): huýt sáo
B. laughed /lɑːft/ (v): cười
C. loved /lʌvd/ (v): yêu
D. received /rɪˈsiːvd/ (adj): được đông đảo, công nhận Vậy đáp án B đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
TEST 16
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 1: A. physical B. mythology C. rhythmic D. psychology
Đáp án D. psychology
Giải thích:
A. physical /ˈfɪzɪkl/ (adj): (thuộc): vật chất, cơ chế
B. mythology /mɪˈθɒlədʒi/ (n): thần thoại
C. rhythmic /ˈrɪðmɪk/: (rhythmical) /ˈrɪðmɪkl/ (adj): có nhịp điệu
D. psychology /saɪˈkɒlədʒi/ (n): tâm lý
Vậy đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 2: A. bury B. friendly C. pretty D. pleasant
Đáp án C. pretty
Giải thích:
A. bury /ˈberi/ (v): chôn cất, mai táng
B. friendly /ˈfrendli/ (adj): thân mật, thân thiết, thân thiện
C. pretty /ˈprɪti/ (adj): xinh, xinh xắn, xinh đẹp
D. pleasant /ˈpleznt/ (adj): vui vẻ, dễ chịu
Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /e/
Câu 3: A. chorus B. cherish C. chaos D. scholarship