Đáp án A. this
Giải thích:
A. this /ðɪs/ (adj): này, ở đây, ở gần
B. thick /θɪk/ (adj): dày
C. maths /mæθs/ (n): môn toán, toán học
D. thin /θɪn/ (n): mỏng, mảnh
Vậy đáp án A đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/
Câu 21: A. gas B. gain C. germ D. goods
Đáp án C. germ
Giải thích:
A. gas /ɡæs/ (n): khí
B. gain /ɡeɪn/ (n): lời, lời; lợi ích; lợi lộc
C. germ /dʒɜːm/ (n): mộng, mầm, thai, phôi
D. goods /ɡʊdz/ (n): hàng hóa
Vậy đáp án C đọc là /dʒ/, các đáp án còn lại đọc là /ɡ/
Câu 22: A. bought B. nought C. plough D. thought
Đáp án C. plough
Giải thích:
A. bought /bɔːt/ (v): (quá khứ của “buy”) mua
B. nought /nɔːt/ (n): (toán học) số không
C. plough /plaʊ/ (plow): /plau/ (n) cái cày
D. thought /θɔːt/ (n):sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghỉ ngơi, sự trầm tư Vậy đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /ɔː/
Câu 23: A. spear B. gear C. fear D. pear
Đáp án D. pear
Giải thích:
A. spear /spɪə(r)/ (n): cái giáo, cái mác, cái thương
B. gear /ɡɪə(r)/ (n): cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng
C. fear /fɪə(r)/ (n): sự sợ hãi
D. pear /peə(r)/ (n): quả lê
Vậy đáp án D đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/
Câu 24: A. deputy B. depute C. depress D. debate