Đáp án A. bridge
Giải thích:
A. bridge /brɪdʒ/ (n): cây cầu
B. white /waɪt/ (adj): trắng, bạch, bạc
C. size /saɪz/ (n): kích thước, độ lớn
D. nine /naɪn/ (n): số 9
Vậy đáp án A đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Câu 13: A. department B. supermarket C. warm D. smart
Đáp án A. department
Giải thích:
A. department /dɪˈpɑːtmənt/ (n): cục, sở, ty, ban, khoa
B. supermarket /ˈsuːpəmɑːkɪt/ (n): siêu thị
C. warm /wɔːm/ (adj): ấm
D. smart /smɑːt/ (adj): thông minh, khôn
Vậy đáp án A đọc là /ɔː/, các đáp án còn lại đọc là /ɑː/
Câu 14: A. stage B. page C. cake D. tablet
Đáp án D. tablet
Giải thích:
A. stage /steɪdʒ/ (n): bệ, đài, sân khấu
B. page /peɪdʒ/ (n): trang (sách…); (nghĩa bóng) trang sử
C. cake /keɪk/ (n): bánh ngọt
D. tablet /ˈtæblət/ (n): tấm, bản, thẻ, phiến (bằng gỗ, ngà để viết, khắc) Vậy đáp án D đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/
Câu 15: A. flower B. down C. know D. now
Đáp án C. know
Giải thích:
A. flower /ˈflaʊə(r)/ (n): hoa, bông hoa, đóa hoa
B. down /daʊn/ (n): xuống
C. know /nəʊ/ (n): biết, hiểu biết
D. now /naʊ/ (n): bây giờ, lúc này, giờ đây, hiện nay, ngày nay
Vậy đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là /aʊ/
Câu 16: A. peace B. heat C. meat D. bear