Đáp án D. faced
Giải thích:
A. waited /weɪtɪd/ (v): chờ, đợi
B. mended /mendɪd/ (v): vá, mạng
C. naked /ˈneɪkɪd/ (adj): trần, trần truồng, khỏa thân, lõa lồ
D. faced /feɪst/ (v): đương đầu, đối phó
Vậy đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /ɪd/
Câu 9: A. given B. risen C. ridden D. whiten
Đáp án D. whiten
Giải thích:
A. given /ˈɡɪvn/ (v): (phân từ 2 của “give”) tặng
B. risen /rɪzn/ (v): dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên
C. ridden /ˈrɪdn/ (v): (phân từ 2 của “ride”) đi ngựa, cưỡi ngựa, đi xe đạp
D. whiten /ˈwaɪtn/ (v): làm trắng; làm bạc (tóc)
Vậy đáp án D đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 10: A. cough B. tough C. rough D. enough
Đáp án A. cough
Giải thích:
A. cough /kɒf/ (n): chứng ho; sự ho; tiếng ho
B. tough /tʌf/ (adj): dai, bền
C. rough /rʌf/ (adj): ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm
D. enough /ɪˈnʌf/ (adj): đủ, đủ dùng
Vậy đáp án A đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Câu 11: A. coffee B. spot C. second D. stock
Đáp án C. second
Giải thích:
A. coffee /ˈkɒfi/ (n): cà phê
B. spot /spɒt/ (n): dấu, đốm, vết
C. second /ˈsekənd/ (n): thứ hai, thứ nhì
D. stock /stɒk/ (n): (toán kinh tế) dự trữ (hàng hóa); cổ phần chứng khoán
Vậy đáp án C đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/
Câu 12: A. bridge B. white C. size D. nine