Đáp án C. there

Giải thích:

A. here /hɪə(r)/ (adv): đây, ở đây, ở chỗ này

B. mere /mɪə(r)/ (adj): chỉ là

C. there /ðeə(r)/ (adv): ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy

D. herein /ˌhɪərˈɪn/ (adv): ở đây, ở điểm này, trong tài liệu này

Vậy đáp án C đọc là /eə/, các đáp án còn lại đọc là /ɪə/

Câu 5: A. com B. cup C. can D. cede

Đáp án D. cede

Giải thích:

A. com /kɒm/ (n): hạt ngũ cốc, ngô

B. cup /kʌp/ (n): tách, chén

C. can /kæn/ (n): bình, bi-đông, ca (đựng nước), lon

D. cede /siːd/ (v): nhượng, nhường lại (quyền hạn, đất đai…) Vậy đáp án D đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /k/

 

Câu 6: A. candy B. sandy C. many D. handy

Đáp án C. many

Giải thích:

A. candy /ˈkændi/ (n): kẹo

B. sandy /ˈsændi/ (adj): có cát, có nhiều cát

C. many /ˈmeni/ (adj): nhiều, lắm

D. handy /ˈhændi/ (adj): thuận tiện, tiện tay, vừa tầm tay

Vậy đáp án C đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /æ/

 

Câu 7: A. earning B. learning C. searching D. clearing

Đáp án D. clearing

Giải thích:

A. earning /ˈɜːnɪŋ/ (n): (Econ): thu thập

B. learning /ˈlɜːnɪŋ/ (n): sự học

C. searching /ˈsɜːtʃɪŋ/ (n): sự tìm kiếm, sự lục soát

D. clearing /ˈklɪərɪŋ/ (n): sự làm sáng sủa, sự làm quang đãng, sự lọc trong, vùng đất trống Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɜː/

 

Câu 8: A. waited B. mended C. naked D. faced