Đáp án A. absinthe

Giải thích:

A. absinthe /ˈæbsɪnθ/ (n): cây ngải đắng

B. soothe /suːð/ (v): làm dịu

C. loathe /ləʊð/ (v): ghê tởm

D. wreathe /riːð/ (v): bao quanh cái gì

Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/

TEST 15

Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1: A. laugh B. plough C. enough D. cough

Đáp án B. plough

Giải thích:

A. laugh /lɑːf/ (n): tiếng cười

B. plough /plaʊ/ (n): cái cày

C. enough /ɪˈnʌf/ (adj): đủ, đủ dùng

D. cough /kɒf/ (n): chứng ho; sự ho; tiếng ho

Vậy đáp án B âm gh là âm câm, các đáp án còn lại là /f/

 

Câu 2: A. thank B. thanks C. thin D. father

Đáp án D. father

Giải thích:

A. thank /θæŋk/ (v): cảm ơn, biết ơn

B. thanks /θæŋks/ (n): số nhiều lời cảm ơn, sự cảm ơn

C. thin /θɪn/ (adj): mỏng, mảnh, gầy

D. father /ˈfɑːðə(r)/ (n): cha, bố

Vậy đáp án D đọc là /ð/, các đáp án còn lại đọc là /θ/

 

Câu 3: A. Valentine B. imagine C. discipline D. magazine

Đáp án A. Valentine

Giải thích:

A. Valentine /ˈvæləntaɪn/ (n): thiệp chúc mừng gửi cho người yêu vào ngày Valentine (14/02)

B. imagine /ɪˈmædʒɪn/ (v): tưởng tượng, hình dung

C. discipline /ˈdɪsəplɪn/ (n): kỷ luật

D. magazine /ˌmæɡəˈziːn/ (n): tạp chí

Vậy đáp án A đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/

 

Câu 4: A. here B. mere C. there D. herein