Đáp án A. realm
Giải thích:
A. realm /relm/ (n): vương quốc
B. reason /ˈriːzn/ (n): lý do
C. beast /biːst/ (n): quái thú
D. feature /ˈfiːtʃə(r)/ (n): đặc điểm đặc trưng
Vậy đáp án A đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /i:/
Câu 17: A. plumber B. tomb C. comb D. lumber
Đáp án D. lumber
Giải thích:
A. plumber /ˈplʌmə(r)/ (n): thợ ống nước
B. tomb /tuːm/ (n): mồ mả
C. comb /kəʊm/ (n): cái lược
D. lumber /ˈlʌmbə(r)/ (n): gỗ xẻ
Vậy đáp án D đọc là /b/, các đáp án còn lại âm câm
Câu 18: A. dealt B. dreamt C. heal D. jealous
Đáp án C. heal
Giải thích:
A. dealt /delt/ (v): (quá khứ của “deal”) đối đầu
B. dreamt /dremt/ (v): (quá khứ của “dream”) mơ
C. heal /hiːl/ (v): chữa lành
D. jealous /ˈdʒeləs/ (adj): ghen tỵ
Vậy đáp án C đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /e/
Câu 19: A. brute B. brush C. bus D. bunch
Đáp án A. brute
Giải thích:
A. brute /bruːt/ (n): súc vật
B. brush /brʌʃ/ (n): bàn chải
C. bus /bʌs/ (n): xe buýt
D. bunch /bʌntʃ/ (n): bó, rất nhiều
Vậy đáp án A đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ʌ/
Câu 20: A. choreograph B. Christianity C. stomach D. chivalry
Đáp án D. chivalry
Giải thích:
A. choreograph /ˈkɒriəɡrɑːf/ (n): vũ đạo
B. Christianity /ˌkrɪstiˈænəti/ (n): đạo Cơ đốc
C. stomach /ˈstʌmək/ (n): dạ dày
D. chivalry /ˈʃɪvəlri/ (n): tinh thần thượng võ
Vậy đáp án D đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /k/
Câu 21: A. tornado B. nationality C. angel D. lame