Đáp án B. abolitionist
Giải thích:
A. abdominal /æbˈdɒmɪnl/ (adj): thuộc về vùng biển
B. abolitionist /ˌæbəˈlɪʃənɪst/ (n): người theo chủ nghĩa bãi nô
C. abominate /əˈbɒmɪneɪt/ (v): ghê tởm, ghét cay đắng
D. antibiotic /ˌæntibaɪˈɒtɪk/ (n): thuốc kháng sinh
Vậy đáp án B đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/
TEST 14
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 1: A. considerate B. candidate C. associate D. adequate
Đáp án C. associate
Giải thích:
A. considerate /kənˈsɪdərət/ (adj): chu đáo
B. candidate /ˈkændɪdət/ (n): ứng cử viên
C. associate /əˈsəʊsieɪt/ (v): kết hợp
D. adequate /ˈædɪkwət/ (adj): đủ
Vậy đáp án C đọc là /eɪt/, các đáp án còn lại đọc là /ət/
Câu 2: A. warranty B. wasabi C. wallop D. wander
Đáp án B. wasabi
Giải thích:
A. warranty /ˈwɒrənti/ (n): sự bảo hành
B. wasabi /wəˈsɑːbi/ (n): một loại cải
C. wallop /ˈwɒləp/ (n): trận đòn
D. wander /ˈwɒndə(r)/ (v): lang thang
Vậy đáp án B đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /ɒ/
Câu 3: A. sanctuary B. manky C. sanguine D. redundant
Đáp án D. redundant
Giải thích:
A. sanctuary /ˈsæŋktʃuəri/ (n): nơi trú ẩn, thánh đường
B. manky /ˈmæŋki/ (adj): bẩn, không dễ chịu
C. sanguine /ˈsæŋɡwɪn/ (adj): lạc quan
D. redundant /rɪˈdʌndənt/ (adj): thừa
Vậy đáp án D đọc là /n/, các đáp án còn lại đọc là /ŋ/
Câu 4: A. modal B. model C. modest D. modem