Đáp án C. fragile
Giải thích:
A. hinder /ˈhɪndə(r)/ (v): cản trở
B. volition /vəˈlɪʃn/ (n): ý muốn
C. fragile /ˈfrædʒaɪl/ (adj): mỏng manh, dễ vỡ
D. belligerent /bəˈlɪdʒərənt/ (n): người, nước tham chiến Vậy đáp án C đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 22: A. contend B. leotard C. commend D. jeopardy
Đáp án D. jeopardy
Giải thích:
A. contend /kənˈtend/ (adj): hài lòng, thỏa mãn
B. leotard /ˈliːətɑːd/, /-tɑːd/ (n): quần áo nịt
C. commend /kəˈmend/ (v): khen ngợi, tán dương
D. jeopardy /ˈdʒepədi/ (n): nguy hiểm
Vậy đáp án D đọc là /e/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Câu 23: A. sty B. stylish C. syllabary D. tycoon
Đáp án C. syllabary
Giải thích:
A. sty /staɪ/ (n): cái chuồng lợn, nơi bẩn thỉu
B. stylish /ˈstaɪlɪʃ/ (adj): kiểu cách, hợp thời
C. syllabary /ˈsɪləbəri/ (n): sách học vần
D. tycoon /taɪˈkuːn/ (n): trùm tư bản
Vậy đáp án C đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Câu 24: A. dais B. raise C. release D. base
Đáp án B. raise
Giải thích:
A. dais /ˈdeɪɪs/ (n): bệ, đài
B. raise /reɪz/ (v): làm tăng lên
C. release /rɪˈliːs/ (v): thả
D. base /beɪs/ (n): nền tảng
Vậy đáp án B đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/
Câu 25: A. abdominal B. abolitionist C. abominate D. antibiotic