Đáp án C. common
Giải thích:
A. complete /kəmˈpliːt/ (v): hoành thành
B. command /kəˈmɑːnd/ (n): ra lệnh
C. common /ˈkɒmən/ (adj): phổ biến
D. community /kəˈmjuːnəti/ (n): cộng đồng
Vậy đáp án C đọc là /ɒ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Câu 13: A. luxury B. example C. exist D. exempt
Đáp án A. luxury
Giải thích:
A. luxury /ˈlʌkʃəri/ (n): sự xa xỉ
B. example /ɪɡˈzɑːmpl/ (n): ví dụ
C. exist /ɪɡˈzɪst/ (v): tồn tại
D. exempt /ɪɡˈzempt/ (v): miễn
Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Câu 14: A. learned B. sacred
C. beloved D. photographed
Đáp án D. photographed
Giải thích:
A. learned /ˈlɜːnɪd/ (adj): có học thức
B. sacred /ˈseɪkrɪd/ (adj): linh thiêng
C. beloved /bɪˈlʌvd/ (adj): được yêu mến
D. photographed /ˈfəʊtəɡrɑːf/ (v): chụp ảnh
Vậy đáp án D đọc là /t/, các đáp án còn lại đọc là /d/
Câu 15: A. rise B. rinse C. browse D. bruise
Đáp án B. rinse
Giải thích:
A. rise /raɪz/ (n): tăng
B. rinse /rɪns/ (n): rửa, giũ, súc
C. browse /braʊz/ (n): việc nhìn lướt qua
D. bruise /bruːz/ (n): vết thâm tím, bầm
Vậy đáp án B đọc là /s/, các đáp án còn lại đọc là /z/
Câu 16: A. sweat B. leather C. heal D. head